🔍
Search:
VU KHỐNG
🌟
VU KHỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
남에게 해를 입히기 위해 나쁘게 말하다.
1
VU KHỐNG, NÓI XẤU:
Nói xấu để gây hại đến người khác.
-
Động từ
-
1
끈이나 줄 등이 풀리지 않도록 꽉 매다.
1
CỘT, THẮT:
Cột chặt để dây hay sợi không bị lỏng ra.
-
2
자유롭지 못하게 구속하다.
2
TRÓI BUỘC:
Giam hãm làm cho không được tự do.
-
3
없는 죄를 만들어 다른 사람에게 덮어씌우다.
3
VU KHỐNG:
Tạo ra tội không có thật và đổ trút lên người khác.
-
Động từ
-
1
남을 헐뜯는 말이나 욕을 하다.
1
VU KHỐNG, NHỤC MẠ, NÓI XẤU:
Mắng chửi hay nói lời vu khống người khác.
-
Danh từ
-
1
남을 해치려고 근거 없는 말로 욕하고 속임수를 써서 일을 꾸미는 것.
1
SỰ VU CÁO, SỰ VU KHỐNG, SỰ VU OAN:
Việc chửi mắng bằng lời lẽ không có căn cứ, và dùng thủ đoạn lừa dối rồi dựng chuyện để định gây hại cho người khác.
-
Danh từ
-
1
근거 없는 말로 다른 사람을 욕하여 그 사람의 명예나 지위에 해를 끼침.
1
SỰ VU CÁO, SỰ VU KHỐNG, SỰ VU OAN:
Việc chửi mắng người khác bằng lời lẽ không có căn cứ, gây hại với vị thế hay danh dự của người đó.
-
Danh từ
-
1
속임수를 쓰거나 거짓으로 꾸며 다른 사람의 명예를 떨어뜨림. 또는 그런 일.
1
SỰ VU KHỐNG, SỰ VU OAN, SỰ NÓI XẤU:
Việc tính kế lừa lọc hoặc dối trá để làm mất danh dự của người khác. Hoặc việc như vậy.
-
Danh từ
-
1
남을 헐뜯는 말이나 욕을 함. 또는 그 욕.
1
SỰ VU KHỐNG, SỰ NHỤC MẠ , LỜI VU KHỐNG, LỜI NHỤC MẠ:
Việc mắng chửi hay nói lời vu khống người khác. Hoặc lời chửi mắng đó.
🌟
VU KHỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남을 헐뜯는 말이나 욕을 함. 또는 그 욕.
1.
SỰ VU KHỐNG, SỰ NHỤC MẠ , LỜI VU KHỐNG, LỜI NHỤC MẠ:
Việc mắng chửi hay nói lời vu khống người khác. Hoặc lời chửi mắng đó.
-
Danh từ
-
1.
남을 헐뜯거나 남에게 나쁜 일이 일어나도록 저주하는 말.
1.
LỜI ÁC ĐỘC, LỜI NÓI XẤU, LỜI LĂNG MẠ:
Lời phỉ báng để vu khống người khác hoặc làm xảy ra những việc tồi tệ.
-
-
1.
겉으로는 위해 주는 체하면서 속으로는 해하고 헐뜯는 사람이 더 밉다.
1.
(NGƯỜI EM CHỒNG CAN NGĂN CÒN ĐÁNG GHÉT HƠN NGƯỜI MẸ CHỒNG ĐÁNH MẮNG):
Người mà bề ngoài giả bộ tốt nhưng trong lòng thì vu khống và làm hại thì đáng ghét hơn.
-
Động từ
-
1.
남을 헐뜯는 말이나 욕을 하다.
1.
VU KHỐNG, NHỤC MẠ, NÓI XẤU:
Mắng chửi hay nói lời vu khống người khác.